Đăng nhập
www. hoahoc24h.mov.mn  - KẾT NỐI YÊU THƯƠNG CÙNG ĐAM MÊ CHEMISTRY ....

Email
Mật khẩu
Nhớ mật khẩu

Quên mật khẩu | Đăng ký

Cấu hình Facebook like box để sử dụng chức năng này

Lượt xem: 314

05-11-2015 17:37

Việt Nam tại Olympic Hóa học Quốc tế



IChO lần thứĐịa điểmHọc sinhTrườngGiải thưởngĐiểm sốVị trí đoàn trên bảng tổng sắp
31 (1999)[10] Băng Cốc,Thái Lan Nguyễn Ngọc Mạnh   HCB 2 79.297 (hạng 29)  
43 Thổ Phạm Minh Đức Ams HCĐ    
44 Hoa kỳ Nguyễn Việt Hoàng Ams HCB    
43 Thổ Võ Duy Việt Chuyên Lê Quí Đôn Bình Định HCĐ    
47 (2015) Azerbeijan Trần Đình Hiếu Chuyên Bắc Ninh HCB 2    
47 (2015) Azerbaijan Nguyễn Thúy Hằng Chuyên HV, Phú Thọ HCĐ 3    
44 Hoa kì Nguyễn Văn Phương Chuyên Nguyễn Huệ HCB    
44 Hoa kỳ Trần Thị Mai Hương Lê Hồng Phong (Nam Định) HCĐ    
32 (2000)   Nguyễn Thị Minh Thoa Lớp 12 chuyên Hóa, hệ dự bị Đại học Quốc gia HCB 2    
41 (2009)   Lưu Nguyễn Hồng Quang Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG Tp HCM(lớp 11 chuyên Hóa) HCB 2    
42 (2010)[25] Nhật Bản Lưu Nguyễn Hồng Quang Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG Tp HCM(lớp 12 chuyên Hóa) HCB 2    
43 (2011) Thổ Nhĩ Kỳ Trần Thị Ngọc Quý Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG Tp HCM(lớp 12 chuyên Hóa) HCB 2 87.02(hạng 41)  
28 (1996)[3] Moskva, Nga Nghiêm Đức Long thpt chuyên Hà Nội - Amsterdam HCĐ 3 66.031  
40 (2008)   Bùi Tuấn Linh thpt chuyên Hà Nội - Amsterdam HCV 1 75 (hạng 9)  
47 (2015) Azerbaijan Đinh Tuấn Hoàng THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam HCV 1    
47 (2015) Azerbaijan Phạm Thái Hà THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam HCB 2    
30 (1998)   Nguyễn Hữu Thọ thpt chuyên Hùng Vương, Phú Thọ HCĐ 3 (hạng 83)  
31 (1999)   Nguyễn Minh Hiếu thpt chuyên Hùng Vương, Phú Thọ HCĐ 3 68.179 (hạng 71)  
39 (2007)   Lê Đình Mạnh thpt chuyên Hùng Vương, Phú Thọ KK    
41 (2009)   Lê Thu Hương thpt chuyên Hưng Yên (lớp 12) HCĐ 3    
40 (2008)   Phạm Anh Tuấn thpt chuyên KHTN ĐHQG HN (chuyên Hóa) HCĐ 3    
29 (1997)[4] Montreal,Canada Nguyễn Ngọc Bảo thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCB 2 67.75  
35 (2003)   Vũ Việt Cường[18] thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa) HCĐ 3    
36 (2004)   Nguyễn Mai Luân thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa) HCB 2    
36 (2004)   Hà Minh Tú thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa) HCĐ 3    
37 (2005)   Nguyễn Hoàng Minh thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa) HCV 1    
37 (2005)   Nguyễn Huy Việt thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa) HCB 2    
40 (2008)[23] Hungary Vũ Minh Châu thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa) HCV 1 70 (hạng 17)  
30 (1998)   Nguyễn Thu Hiền[9] thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa) Giấy
chứng nhận
đặc biệt
(hạng 133)  
36 (2004)[18] Cộng hòa Liên bang Đức Vũ Việt Cường thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa) HCB 2    
37 (2005)[19] Đài Loan Nguyễn Mai Luân thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa) HCV 1    
38 (2006)[21] Hàn Quốc Đặng Tiến Đức thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa) HCV 1    
38 (2006)   Từ Ngọc Ly Lan thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa) HCV 1    
38 (2006)   Nguyễn Hoàng Minh thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa) HCB 2    
41 (2009)[24] Anh Vũ Minh Châu thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa) HCV 1    
45 (2013)[27] Nga Phạm Quang Dũng thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa) HCV 1 71.38(hạng 15)  
45 (2013)   Hồ Quang Khải thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa) HCB 2 59.18(hạng 72)  
45 (2013)   Nguyễn Quốc Anh thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa) HCB 2 57.33(hạng 80)  
39 (2007)[22] Cộng hòa Liên bang Nga Nguyễn Thị Ngọc Minh thpt chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12) HCV 1    
28 (1996)   Nguyễn Duy Hùng thpt chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa HCĐ 3 60.160  
28 (1996)   Nguyễn Như Thông thpt chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa KK    
29 (1997)   Đỗ Hoàng Tùng[6] thpt chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa Bằng khen 47.50  
30 (1998)   Vũ Thị Lan Hương thpt chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa HCB 2 (hạng 60)  
31 (1999)   Đào Vĩnh Ninh thpt chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa HCB 2 71.757 (hạng 58)  
33(2001)   Lê Tuấn Anh thpt chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa HCĐ 3 60.57  
42 (2010)   Nguyễn Đức Bình thpt chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa HCB 2    
32 (2000)   Nguyễn Thành Vinh thpt chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12) HCB 2    
29 (1997)   Lương Văn Huấn[5] thpt chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định HCĐ 3 58.50  
29 (1997)   Quách Vũ Đạt thpt chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM HCĐ 3 60.00  
31 (1999)   Nguyễn Cao Nhã[11] thpt chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM HCB 2 72.686 (hạng 53)  
32 (2000)   Nguyễn Thị Hạnh Thùy thpt chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM(lớp 11) HCĐ 3    
33(2001)[14] Mumbai, Ấn Độ Nguyễn Thị Hạnh Thùy thpt chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM(lớp 12) HCB 2 79.01  
35 (2003)   Nguyễn Thị Thu Hà thpt chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình(lớp 12) HCĐ 3    
33(2001)   Phạm Thị Nam Bình thpt chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình[15] Bằng khen 50.05  
33(2001)   Nguyễn Văn Khiêm thpt chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương HCB 2 74.39  
42 (2010)   Mai Thu Cúc thpt chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương HCĐ 3    
34 (2002)   Bùi Hữu Tài thpt chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương(lớp 12) Bằng khen    
35 (2003)   Lê Thanh Tùng thpt chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương(lớp 12) HCĐ 3    
37 (2005)   Ngô Xuân Hoàng[20] thpt chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương(lớp 12) HCV 1    
42 (2010)   Lê Anh Tuấn thpt chuyên Trần Phú, Hải Phòng HCĐ 3    
36 (2004)   Trần Ngọc Tân thpt Chuyên tỉnh Thái Bình (lớp 12 chuyên Hóa) HCB 2    
30 (1998)[7] Melbourne,Australia Vi Anh Tuấn[8] thpt Cẩm Phả, Cẩm Phả, Quảng Ninh HCB 2 (hạng 58)  
34 (2002)[16] Hà Lan Lê Hoài Nam thpt Năng khiếu Hàn Thuyên, Bắc Ninh(lớp 12) HCB 2    
39 (2007)   Phan Trần Hồng Hà thpt Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng HCB 2    
39 (2007)   Bùi Lê Linh thpt Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng HCB 2    
40 (2008)   Chu Thị Ngọc Anh thpt Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng HCĐ 3    
34 (2002)   Cao Thị Phương Anh thpt Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng(lớp 11) HCĐ 3    
41 (2009)   Lê Đức Anh thpt Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng(lớp 12 chuyên Hóa) HCB 2    
32 (2000)[12][13] Copenhagen,Đan Mạch Nguyễn Hải Bình thpt Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng(lớp 12) HCV 1    
35 (2003)[17] Athens, Hy Lạp Cao Thị Phương Anh thpt Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng(lớp 12) HCV 1    
38 (2006)   Trần Nam Trung thpt Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng(lớp 12) HCB 2    
34 (2002)   Đào Thanh Hải thpt Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12) HCB 2    
43 (2011) Thổ Nhĩ Kỳ Phan Đăng Huy[26] Trung học phổ thông chuyên năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng HCB 2    
44 (2012) Hoa Kỳ Phạm Đăng Huy[26] Trung học phổ thông chuyên năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng HCV 1    
45 (2013)   Lê Đức Việt Trung học phổ thông chuyên năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng HCB 2 65.86(hạng 40)  
28 (1996)   Nguyễn Minh Ngọc Trung học phổ thông Năng khiếu Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang HCĐ 3 53.151  
46 (2014) Việt Nam Phạm Ngân Giang Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12 chuyên Hóa) HCV 1    
46 (2014) Việt Nam Phạm Mai Phương Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12 chuyên Hóa) HCV 1    
46 (2014) Việt Nam Đoàn Quốc Hoài Nam Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học – Huế HCB 2    
46 (2014) Việt Nam Đỗ Việt Hưng Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú, Hải Phòng HCB 2  

 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

TRANG CHỦ           TO NHÓM HÓA HỌC 24H       DOWNLOAD TÀI LIỆU VIP       DOWNLOAD TÀI LIỆU FREE          LIÊN HỆ  

VIDEO HÀI HƯỚC                    HỔ TRỢ HỌC TẬP                 HÓA HỌC VÀ ĐỜI SỐNG                 HÓA HỌC VUI      

 www.hoahoc24h.mov.mn    KẾT NỐI YÊU THƯƠNG CÙNG ĐAM MÊ CHEMISTRY...

   Bản nhạc nền của website  hoahoc24h.mov.mn là một  Ca khúc  "Friends Forever" do ca sĩ Vitamin C thể hiện"

được play tự độngđể tắt nhạc nền các bạn hãy ấn nút Pause nhé !

Tự tạo website với Webmienphi.vn